TT
|
TIÊU CHÍ
|
Hạng A
|
Hạng B
|
Hạng B-
|
ARTEMIS TOWER
|
1
|
HỆ THỐNG KỸ THUẬT
|
1.1
|
BMS – Hệ thống quản lý tòa nhà
|
Bắt buộc
|
Tùy chọn
|
Không áp dụng
|
|
1.2
|
Hệ thống điều hòa thông gió
|
Bắt buộc
|
Bắt buộc
|
Tùy chọn
|
Hệ thống điều hòa hiện đại - Chiller
|
Hệ thống điều hòa thông gió 2 chiều nóng, lạnh, kiểm soát được độ ẩm đến từng khu vực
|
1.3
|
Công suất của hệ thống điều hòa thông gió
|
Bắt buộc
|
Nên có
|
Không áp dụng
|
Có
|
Làm lạnh cho phòng server 24/24. Nhiệt độ trong khu vực văn phòng 22- 23 Co, +/- 1Co . Khí tươi 60 m3/một giờ/ 10 m2 văn phòng.
|
1.4
|
Hệ thống phòng cháy chữa cháy hiện đại
|
Bắt buộc
|
Bắt buộc
|
Bắt buộc
|
Có - theo tiêu chuẩn
|
1.5
|
Thang máy
|
Bắt buộc
|
Bắt buộc
|
Bắt buộc
|
Có - 8 tháng máy tốc độ cao
|
Thang máy tốc độ và chất lượng cao của các thương hiệu nổi tiếng quốc tế
|
1.6
|
Thời gian chờ thang khoảng 30 giây
|
Tùy chọn
|
Không áp dụng
|
Không áp dụng
|
Thời gian chờ khoảng 30s
|
1.7
|
Điện nguồn
|
Bắt buộc
|
Tùy chọn
|
Tùy chọn
|
Điện dự phòng 100%
|
Hai nguồn điện độc lập, tự động chuyển nguồn, hoặc trang bị hệ thống máy phát điện dự phòng (công suất tối thiểu 70 VA cho 1 m2), bộ lưu điện UPS cho các hệ thống kỹ thuật khẩn cấp.
|
1.8
|
Hệ thống giám sát an ninh
|
Bắt buộc
|
Bắt buộc
|
Bắt buộc
|
Có - An ninh và CCTV hoạt động 24/24, thẻ từ kiểm soát an ninh (thang máy và bãi xe)
|
Hệ thống giám sát an ninh và quản lý ra vào – CCTV, tại tất cả các điểm ra vào, chỗ đậu xe, sử dụng thẻ, và có nhân viên an ninh trực 24/24.
|
2
|
CẤU TRÚC TÒA NHÀ
|
2.1
|
Độ cao trần thông thủy từ 2,7 m – 2,8 m trở lên
|
Bắt buộc
|
Tùy chọn
|
Tùy chọn
|
2,7m
|
2.2
|
Mặt bằng
|
Bắt buộc
|
Bắt buộc
|
Tùy chọn
|
Đạt chuẩn
|
Tiêu chuẩn hạng A: Không gian mở, không có vách cứng ngăn chia, sử dụng hiệu quả, lưới cột lớn hơn 6 x 6 m.
|
2.3
|
Chiều sâu văn phòng
|
Tùy chọn
|
Tùy chọn
|
Tùy chọn
|
Tùy chọn |
Khoảng cách (chiều sâu sàn) từ cửa sổ bên này sang cửa sổ bên kia không quá 18-20m; Hoặc không quá 9-10m tính từ tâm sàn, hoặc lõi tòa nhà đến cửa sổ bên ngoài; Hoặc không quá 12m tính từ cửa sổ bên ngoài đến tâm nếu tòa nhà có hình dáng không bình thường và có khoảng thông tầng bên trong.
|
2.4
|
Hệ số diện tích không hữu ích
|
Bắt buộc
|
Tùy chọn
|
Tùy chọn
|
Diện tích hữu ích
|
Hệ số diện tích không hữu ích của tòa nhà không vượt quá 12%, được tính = 1 – ( diện tích sử dụng được / diện tích cho thuê ) * 100%
|
2.5
|
Khả năng chịu tải của sàn từ 400 kg/m2 trở lên
|
Bắt buộc
|
Tùy chọn
|
Tùy chọn
|
|
2.6
|
Mức độ hoàn thiện khu vực công cộng và mặt ngoài
|
Bắt buộc
|
Bắt buộc
|
Bắt buộc
|
Vật liệu cao cấp
|
Hạng A: Vật liệu cao cấp/ Hạn B, B-: Vật liệu chất lượng cao
|
2.7
|
Sàn nâng (raised floors)
|
Bắt buộc
|
Không áp dụng
|
Không áp dụng
|
Không áp dụng |
2.8
|
Chiếu sáng tự nhiên và cửa sổ
|
Tùy chọn
|
Tùy chọn
|
Tùy chọn
|
Hệ thống kính báo quanh tòa nhà, anh sáng tự nhiên tốt
|
Hệ thống cửa sổ chất lượng cao, cung cấp đủ ánh sáng tự nhiên, bố trí hợp lý
|
3
|
VỊ TRÍ
|
3.1
|
Vị trí tốt, không bị các công trình xung quanh ảnh hưởng tiêu cực đến hình ảnh tòa nhà ( ví dụ cơ sở sản xuất công nghiệp, nhà tang lễ, trại giam v.v.)
|
Bắt buộc
|
Tùy chọn
|
Không áp dụng
|
Vị trí đẹp, trung tâm, gần nhiều cơ quan, bệnh viện, trường học
|
3.2
|
Tiếp cận giao thông, thuận tiện cho ô tô và giao thông công cộng, ví dụ 10 – 15 phút đi bộ từ ga tàu điện ngầm gần nhất, hoặc có tuyến xe bus
|
Bắt buộc
|
Tùy chọn
|
Tùy chọn
|
Tiếp giáp các tuyến đường lớn, gần nhiều trạm xe bus
|
4
|
ĐỖ XE
|
4.1
|
Hạng A: Đỗ xe dưới tầng hầm, hoặc nhà xe cao tầng, đường dẫn có mái che vào tòa nhà. Đỗ xe tại tầng 1 cho khách.
|
Bắt buộc
|
Bắt buộc
|
Bắt buộc
|
2 Hầm để xe 10,00m2
|
Hạng B, B-: Chỗ đỗ xe an toàn
|
4.2
|
Tỷ lệ chỗ đỗ xe của tòa nhà: Không dưới 1 chỗ đỗ ô tô cho 100 m2 diện tích cho thuê (1/100)
|
Tùy chọn
|
Tùy chọn
|
Tùy chọn
|
Hầm xe rộng có thể để ô tô xe máy thoải mái
|
5
|
SỞ HỮU
|
5.1
|
Một chủ sở hữu duy nhất toàn bộ tòa nhà (hay nói cách khác các sàn, hoặc các khối nhà không được sở hữu bởi nhiều chủ)
|
Bắt buộc
|
Tùy chọn
|
Tùy chọn
|
Chủ sở hữu - công ty CP đầu tư IMG
|
5.2
|
Cấu trúc sở hữu minh bạch
|
Tùy chọn
|
Tùy chọn
|
Tùy chọn
|
Minh bạch
|
6
|
QUẢN LÝ VÀ DỊCH VỤ TÒA NHÀ
|
6.1
|
Hạng A: Được quản lý bởi công ty chuyên nghiệp, đang quản lý từ 5 tòa nhà trở lên (diện tích mỗi tòa từ 5000 m2), hoặc có kinh nghiệm, chất lượng quản lý quốc tế Hạng B, B-: Công tác quản lý tòa nhà được tổ chức tốt
|
Bắt buộc
|
Bắt buộc
|
Bắt buộc
|
Công ty quản lý chuyên nghiệp, tổ chức tốt
|
6.2
|
Nhà cung cấp dịch vụ viễn thông
|
Bắt buộc
|
Bắt buộc
|
Tùy chọn
|
VNPT, Viettel, FPT
|
Tối thiểu hai nhà cung cấp dịch vụ viễn thông trong tòa nhà
|
6.3
|
Tiền sảnh
|
Tùy chọn
|
Tùy chọn
|
Không áp dụng
|
Có sảnh lễ tân và lễ tân
|
Khu vực đón tiếp rộng rãi phù hợp với quy mô tòa nhà,dễ dàng cho khách tiếp cận tòa nhà
|
6.4
|
Tiện ích
|
Bắt buộc
|
Bắt buộc
|
Bắt bu
|
Có quán Cafe tại tầng 1
|
Quán café quản lý tốt đủ đáp ứng quy mô nhân viên trong tòa nhà, và có thêm ít nhất 2 tiện ích (như ATM, giặt là, cửa hàng v.v.). Các tiện ích xung quanh cần được quan tâm xem xét.
|